Xi măng trắng PCW 50.I: sản phẩm này dùng cho các công trình có độ bền chắc. kết cấu chịu lực lớn hơn so với PCW 40.I
xi măng trắng PCW50I:
DVT | kết quả | ||
SILICON DIOCITDE | SiO2 | % | 22±1 |
ALUMINUM OXIDE | Al2O3 | % | 3,7 ±0,2 |
FERRI OXIDE | Fe2O3 | % | 0,36 ±0,01 |
CALCIUM OXIDE | CaO | % | 67±1,0 |
MAGNESIUM OXIDE | MgO | % | 1,5±0,1 |
SULFUR TRIOXIDE | SO3 | % | 1,5±0,2 |
Mất Khi Nung | MKN | % | 3±0,2 |
Vôi tự do | CaO td | % | 1,5±0,2 |
DVT | kết quả | |
Độ mịn (bề mặt riêng) | cm2/g | ≥3400 |
Cường độ | ||
Sau 3 ngày | Kg/cm2 | ≥300 |
Sau 28 ngày | Kg/cm2 | ≥500 |
Thời gian dông kết | ||
Thời gian bắt đầu không sớm hơn | phút | 80 |
Thời gian kết thúc không muộn hơn | phút | 180 |
Độ trắng ( tuyệt đối) | % | ≥78 |
Độ ổn định thể tích ( Le chaterlier) | mm | ≤5 |
Xi măng trắng PCW 50.I: sản phẩm này dùng cho các công trình có độ bền chắc. kết cấu chịu lực lớn hơn so với PCW 50.I
Khoáng sản Bảo Thạch : 0972108638
Hoặc zalo : 0911083186 để được tư vấn đúng nhất.
Web1: voihanam.vn
Web2: khoangsanbaothach.com
Địa chỉ : Bút Phong, Liên Sơn, Kim Bảng, Hà Nam
Nhà máy: Thanh Sơn, Kim Bảng, Hà Nam